🐿️ Then Nghĩa Là Gì
then. tên chung chỉ một loại hình sinh hoạt văn hoá - văn nghệ dân gian của các dân tộc Tày, Thái. Tuỳ theo mục đích của từng kì lễ, T có tên gọi và kiểu cách trình diễn khác nhau như T kì yên, T cầu hoa, T nối số, vv. Đầy đủ nhất là T cấp sắc hay còn gọi là lẩu T
Công nghiệp then chốt (KEY INDUSTRY) là công nghiệp có vị trí quan trọng nhất trong ngành mà nó hoạt động hoặc trong nền kinh tế chung. An industry whose position is dominant in the field in which it operates or in the general economy. 5 sao của 1 đánh giá Đặt câu hỏi Báo giá vụ việc Đặt lịch hẹn Liên hệ Luật Minh Khuê
Số chủ đạo là số 8. Con số chủ đạo 8 thần số học là những người có tính cách rất mạnh mẽ, họ luôn sống độc lập và là chỗ dựa đáng tin cậy nhất. Những con người này ít thể hiện cảm xúc hay tình cảm. Chính điều này mà nhiều người nhận xét họ là những
roll mill là gì Nghĩa của từ Mill rolls,tra từ Mill rolls là gì.Từ điển Tube opened the doors of the Hot Mill in 1988 and has been supplying quality hot finished seamless tubing since then.As the premier domestic Hot Finished Tubing producer,Plymouth Tube offers the reliability you need and the service you depend on.Our Hot
Ferrule (phơ-rô) nghĩa là cái gì vậy? >. Yêu Kỹ Thuật. Ferrule (dịch là khâu sắt) là từ để chỉ chung bất cứ vật gì dùng để siết chặt, kết nối và niêm phong. Chúng thường dùng để chỉ những vòng gia cố làm bằng kim loại hơn là bằng nhựa hay loại vật liệu khác.
The boy then turns inlớn a giant lumberjack and bursts through the ceiling, enraged at how many trees stand within the area. La chasse-galerie (the flying canoe) is a well-known folktale about a group of lumberjacks who make a pact with the devil. Nghĩa của từ art gallery là gì, nghĩa của từ art gallery, art gallery nghĩa là
ᴡell I. Bạn đang хem: Nghĩa ᴄủa từ : ᴡell then là gì, nghĩa ᴄủa từ ᴡell then, nghĩa ᴄủa từ : ᴡellѕ. ᴡell1 S1 W1 /ᴡel/ BrE AmE adᴠerb (ᴄomparatiᴠe better /ˈbetə $ -ər/, ѕuperlatiᴠe beѕt /beѕt/) 1. SATISFACTORILY in a ѕuᴄᴄeѕѕful or ѕatiѕfaᴄtorу ᴡaу: Did уou ѕleep ᴡell? Jameѕ readѕ quite ᴡell for hiѕ age.
"Get ahead of oneself" là thành ngữ chỉ một người trở nên rất phấn khích khi nói về chuyện gì đó nhưng họ lại quên kể những chi tiết quan trọng. Vậy nên, điều họ kể không có bối cảnh, hay người nghe không hiểu họ nói gì. "Get ahead of oneself" cũng có thể chỉ một người trở nên háo hức hay phấn khích
Phương thức then () trả về một Promise. Phải có hai đối số: hàm gọi lại cho các trường hợp thành công và thất bại của Lời hứa. Đối tượng Promise, lần lượt, được định nghĩa là Đối tượng Promise được sử dụng cho các tính toán hoãn lại và không đồng bộ. Một lời hứa đại diện cho một hoạt động chưa hoàn thành, nhưng dự kiến trong tương lai.
yGzF.
by then = cho đến lúc đó giới từ dùng cho cả QK và TL Đến lúc ấy thì bà ta về hưu rồi. She'll have retired by then Lúc đó tôi sẽ biết. I will know by then. ôtô bay! will be invented by then. Tống thằng da đen đó ra khỏi đây. By then, we'll be servin' breakfast. Có lẽ đến giai đoạn đó thì đã quá trễ. Perhaps by then it was too late. Lúc đấy thì chúng đã chết cả rồi. They'll all be dead by then. Các gia nhân đã ngáy khò. By then the maids were snoring loudly. Tôi sẽ sẵn sàng. I can be ready by then. Giả sử đến lúc đó chúng ta vẫn còn sống? Assuming we're still alive by then? Mà để đến lúc đó thì có thể đã quá muộn. By then it might be too late. Phải. Và lúc đó thì chúng đã chuồn từ lâu. Yeah. They're long gone by then. Alice nói là có thể sắp xếp đám cưới ngay sau đó. Alice said she can get the wedding together by then. Anh không biết, nhưng cho tới lúc đó thì chúng ta sẽ có tiền. I don't know, but by then we'll have the money. Nếu lúc đó chúng ta chưa thắng trận này... If we've not won this war by then... Lúc đó thì đóng cửa mất rồi. Đi nào SJ. Might be closed by then! Come on, SJ. Nhưng sẽ tốn nhiều ngày có lẽ sẽ chết trước That could take days. gwen' il be dead by then bởi Công tố Hayes lúc đó trong vụ chính quyền kiện Max Carlyle. by then Solicitor Hayes in State vs. Max Carlyle. Đến lúc đó thì quá muộn rồi, chẳng thể làm gì được. By then, there wasn't nothing we could do. Bà đấm ngực than khóc, nghĩ rằng lúc đó con bà đã bị thiêu rụi trong đám lửa. She began perished by then in the fire. Tri thức họ biết bây giờ sẽ lạc hậu vào lúc đó. The knowledge they know now will be obsolete by then.
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "by then"She'll have retired by khi ấy thì bà ta đã về hưu have retired by lúc ấy thì bà ta về hưu will know by đó tôi sẽ then it might be too để đến lúc đó thì có thể đã quá probably be asleep by đó có thể bạn buồn had sobered up by lúc đó thì tôi đã tỉnh laundry will be ready by đó quần áo của ông sẽ giặt match will be finished by đó trận đấu đã kết will be ready by sẽ sẵn sàng vào lúc by then, it was lúc này, nó đã không còn liên quan gì can't make it by đó tôi không đến went to university by đó tôi vào đại then the maids were snoring gia nhân đã ngáy by then it was too lẽ đến giai đoạn đó thì đã quá by then it'll be too lẽ đến lúc đó là quá trễ then, the calling had lúc đó, tiếng gọi không còn we'll be done by vọng là chúng ta sẽ xong việc trước lúc can be ready by sẽ sẵn then it had been modernized 3 đó nó đã được hiện đại hóa 3 will get your shuttle bus by sẽ đi bằng xe của khách sạn ông.
then nghĩa là gì