🃏 Chi Phí Dự Kiến Tiếng Anh Là Gì
Từ vựng tiếng anh chi phí dự phòng là “ contingency cost” Ngoài ra còn một số từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành khác có liên quan đến chi phí dự phòng, đây đều là những chủ đề từ vựng về hợp đồng và đấu thầu. Escalation Formula: nghĩa là công thức điều chỉnh giá
DỰ TRÙ KINH PHÍ TIẾNG ANH LÀ GÌ. admin 14/06/2022. Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề bảng dự trù kinh phí tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp: 1. "Chi Phí Dự Phòng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
1. Định nghĩa về chi phí trong tiếng Anh: COST (NOUN) /kɒst / kɒːst/. Loại từ:Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng. Định nghĩa: Chi phí là một khái niệm của việc kinh doanh và trong kinh tế học, là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một hoặc những mục tiêu cụ thể là số tiền phải trả
Dự kiến tiếng Anh là gì? Dự loài kiến giờ Anh là expected (n) Khái niệm dự kiến Lúc được dịch sang giờ Anh sẽ là: Expected khổng lồ be both a verb & a noun. We can understvà in a simple way, expected plans, plans that exist in our thoughts and wishes khổng lồ be realized in the future.
Chi phí dự kiến trong 10 năm là 475 triệu USD. The expected cost to the government over 10 years is $47.5 million. Các chi phí dự kiến bao gồm bảo hiểm. [] Anticipated expenses include your insurance and living expenses:. Chi phí dự kiến khoảng 527 triệu USD. The cost is expected to be around $52.7 million.
Giá bán căn hộ chung cư Masteri Smart City Tây Mỗ. Bán căn hộ tòa A tòa D Masteri West Heights Smart City.Anh chị quan tâm giá bán căn hộ chung cư Masteri Smart City Tây Mỗ 2022 thân mến. Như anh chị đã biết Masteri Smart City Sở hữu vị trí kim cương đối diện công viên trung tâm & hồ điều hòa tại đại đô thị Vinhomes Smart
Tuy nhiên sản lượng dự kiến sẽ giảm từ 20% tới 30% trong năm nay. Production is expected to fall 20 to 30 percent this year. Sản lượng dự kiến cho khu vực này là đạt 120 triệu heo mỗi năm. The expected output for this region is to hit 120 million hogs annually. Sản lượng dự kiến sẽ tăng trong
Dự kiến tiếng Anh là gì? Expected ( Noun) Nghĩa tiếng Việt: Dự kiến Nghĩa tiếng Anh: believed to be going to happen or arrive (Nghĩa của dự kiến trong tiếng Anh) Từ đồng nghĩa. Plan, to prepare, prediction. Ví dụ của từ vựng dự kiến trong tiếng anh
Trong Tiếng Anh, “ chi phí dự phòng ” thường được sử dụng bằng cụm từ “ contingency cost ”. Cách phát âm “contingency cost”: /kənˈtinjənsē kôst/. Định nghĩa Tiếng Anh: Contingency cost, is an amount of money that is included to cover potential events that are not specifically accounted for in a
dYD11vv. Dự toán chi phí tiếng Anh Cost Estimate là việc ước lượng chi phí sản xuất của một công việc hoặc chi phí thực hiện một kế hoạch sản xuất trước khi đưa vào sản xuất thực tế. Hình minh họa. Nguồn Project Control AcademyDự toán chi phí Cost EstimateĐịnh nghĩaDự toán chi phí trong tiếng Anh là Cost Estimate. Dự toán chi phí là việc ước lượng chi phí sản xuất của một công việc hoặc chi phí thực hiện một kế hoạch sản xuất trước khi đưa vào sản xuất thực tế, dự đoán giá của một sản phẩm trước khi chúng được tạo nghĩa- Việc dự toán chi phí lí tưởng sẽ giúp cho chi phí sản xuất thực tế thấp nhất nhưng sẽ không bao giờ đảm bảo rằng chi phí sản xuất thực tế sẽ bằng với chi phí lúc dự Tính chính xác của việc dự toán sẽ phụ thuộc vào thông tin chi tiết dự toán, cơ sở tính toán và độ tin cậy của dữ liệu sử tiêu của dự toán chi phí- Dự toán chi phí là công cụ cung cấp những dấu hiệu cho nhà sản xuất thấy các dự án sắp thực hiện có kinh tế hay Cho phép các nhà sản xuất lựa chọn những phương án sản xuất khác nhau để đưa ra lựa chọn có hiệu quả kinh tế Cho phép các nhà sản xuất đưa ra được giá bán trước khi chúng được sản xuất thực Giúp ích cho việc đưa ra quyết định tự sản xuất sản phẩm đó hay là mua sản phẩm đó từ công ty Giúp nhà sản xuất mua sắm nguyên vật liệu, máy móc, chuẩn bị công nhân...Lưu ýĐể dự toán chi phí cho một sản phẩm thì các yếu tố trong dự toán chi phí có thể chia làm 4 nhóm chi phí cơ bản sau đây- Chi phí vật liệu trực tiếp đó là chi phí của nguyên vật liệu dùng để sản xuất trực tiếp ra sản Chi phí lao động trực tiếp đây là chi phí dựa trên tiền lương của người lao động trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất chẳng hạn như thợ tiện, thợ phay...- Các chi phí trực tiếp khác đây là loại chi phí ngoại trừ chi phí vật liệu trực tiếp và chi phí lao động trực tiếp để sản xuất một sản phẩm cụ thể chẳng hạn như chi phí đồ gá, chi phí công cụ máy móc...- Chi phí gián tiếp bao gồm tất cả chi phí khác trừ chi phí vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và các chi phí trực tiếp khác chẳng hạn như chi phí quản lí, chi phí quảng cáo, chi phí bán hàng...Tài liệu tham khảo Giáo trình Quản trị sản xuất và chất lượng, NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
The expected cost to the government over 10 years is $ phí dự kiến cho các chương trình nâng cấp này đến hết năm 2024 sẽ vượt quá khoảng 348 tỷ 2024, the expected cost of these upgrades will exceed approximately $348 dành ra 3tỷ đô la để trang trải chi phí dự kiến liên quan đến việc giải quyết, nhưng cho biết các khoản phí có thể lên tới 5 tỷ đô set aside $3 billion to cover anticipated costs associated with the settlement, but said the charges could reach as high as $5 Trung Quốc có kế hoạch tuyên bố ADIZ trên Biển Đông, nước này sẽ chỉ tuyên bố khiIf China has plans to declare an ADIZ in the South China Sea, it will likely make theĐể giúp bệnh nhân đưa ra quyết định sáng suốt,chúng tôi đã lập danh sách một số thủ thuật y tế phổ biến và chi phí dự kiến của help patients make an informed decision,we have made a list of some common medical procedures and their expected tiền mặt củahộ gia đình tổng cộng tất cả các nguồn thu nhập mong muốn trong vòng một năm trừ đi tất cả các chi phí dự kiến trong cùng một money flowtotals up all the expected sources of revenue within a year, minus all expected expenses inside the exact same NPV dương có nghĩa là thu nhập dự kiến được tạo ra bởi một dự án hoặcA positive NPV indicates that the projected earnings generated by a project orDự án được phát triển bởi NASA vàký hợp đồng với Lockheed Martin, với chi phí dự kiến cho toàn bộ sứ mệnh là US$ 297 project was developed by NASA,and contracted out to Lockheed Martin, with an expected cost for the entire mission of US$297 giúp bệnh nhân đưa ra quyết định, chúngtôi đã đưa ra một danh sách của một số các thủ tục y tế thông thường và chi phí dự help patients make an informed decision,we have come up with a list of some of the common medical procedures and their expected dừng bất kỳ bộ quảng cáo nào có chi phí cho mỗi kếtPause any ad sets with a cost perDòng tiền mặt của hộgia đình tổng cộng tất cả các nguồn thu nhập mong muốn trong vòng một năm trừ đi tất cả các chi phí dự kiến trong cùng một cash flowtotals up all the expected sources of income within a year, minus all expected expenses within the same dù nhiều trường cung cấp các khóa học luyện thi IELTS,Though many schools offer courses in IELTS preparation,Điều này có nghĩa là họ có ý định tối đa hóa lợi nhuận dự kiến của họ hoặc tối thiểu hóa chi phí dự kiến của họ.This means that they intend to maximize their expected profitor minimize their expected costs.Cung cấp các chương trình đa thế hệ tại một địa điểm cũng hấp dẫn vì tiết kiệm chi phí dự intergenerational programs in one location is also attractive because of anticipated cost savings. nhiều hơn mức được giới phân tích dự báo. greater than analysts anticipated. do đầu tư an toàn, thu mua nội dung và nỗ lực đổi mới lâu dài. driven by safety investments, content acquisition and long-term innovation chi phí dự kiến của khách hàng, máy nén khí của truyền động đai loại chi phí thấp, ít tiếng ồn trực tiếp điều khiển loại, và các loại cao hiệu quả và tiết kiệm năng lượng có sẵn cho bạn lựa to the expected cost of customers, compressors of low-cost belt-driven type, low-noise direct-driven type, and high efficient and energy-saving types are available for your trị hiện tại ròng dương chỉ ra rằng thu nhập dự kiến của một dự án hoặc đầu tư bằng đô la hiện tạiA positive net present value indicates that the projected earnings generated by a project or investmentin present moneyCon đường học đại học thay đổi theo học phí giữa các trường, thường dựa trên chi phí dự kiến của các khóa học ở đó, cũng như thời gian của lộ pathways vary in tuition between schools, generally based on the expected costs of courses there, as well as the duration of the toán chi phí dựa trên ba đặc điểm với một phân phối giả định cung cấp một chi phí dự kiến và làm rõ phạm vi của sự không chắc chắn xung quanh chi phí dự estimates based on three points with an assumed distribution provide an expected cost and clarify the range of uncertainty around the expected trị hiện tại ròng dương cho thấy lợi nhuận theo kế hoạch được tạo ra bởi một dự án hoặc đầu tư, bằng đô la hiện tại,A positive net present value indicates that the projected earnings generated by a project or investment- in present dollars-Với sự hẩm hiu trên sàn, cùng với chi phí dự kiến tăng lên, có thể dễ hiểu tại sao Kraken đang tập trung vào các thị trường the levels of adoption Kraken has seen, along with expected costs for increased regulation, it makes sense why Kraken is focusing their eyes on other thuộc vào sự phân bố giả định các giá trị trong phạm vi của ba ước tính chi phí dự kiến, CE, có thể được tính bằng cách sử dụng công on the assumed distribution of values within the range of the three estimates the expected cost, cE, can be calculated using a liên quan đến việc so sánh tổng chi phí dự kiến của từng lựa chọn so với tổng lợi ích dự kiến, để xem liệu những lợi ích có lớn hơn chi phí, và lớn hơn bao involves comparing the total expected costs of each option against the total expected benefits, to see whether the benefits outweigh the costs, and by how khi một dự án có lợi ích cao làm tăng giá trị của vốn chủ sở hữu trách nhiệm hữu hạn, nó cũng đặt ra một chiphí trên các cổ đông bằng cách tăng chi phí dự kiến của kiệt quệ tài a high risk project increases the value of equity's limited liability,it also imposes a cost on shareholders by increasing the expected cost of financial Na Uy 1994 Các trò chơi của Lillehammer đáng chú ý phải kể đến việc tiêu tốn tổng cộng 2, 23 tỷ đôLillehammer, Norway1994 The Lillehammer games are notable to mention having cost a total of $ billion,with a cost overrun of $ billion from an expected cost of $ phí dự kiến sẽ tăng mạnh nhất ở khu vực Mỹ Latinh và Trung Đông/ châu Phi, với mức phí bảo hiểm y tế trung bình được dự báo lần lượt là 13,1% và 12,2%.Costs are expected to increase the most in Latin American and Middle Eastern/African regions, with average medical premium rates forecasted at percent and percent, phí dự kiến sẽ tăng mạnh nhất ở khu vực Mỹ Latinh và Trung Đông/ châu Phi, với mức phí bảo hiểm y tế trung bình được dự báo lần lượt là 13,1% và 12,2%.Costs are expected to increase the most in Latin America and the Middle East/Africa region, with average medical premium rates forecast at percent and percent, respectively.
Dự toán chi phí cho việc tái thiết Syria nằm trong khoảng từ 200 đến 400 tỷ USD. vụ khá khó khăn, nhưng nếu làm đúng nó có thể là một trong những chìa khóa để thành công. but if done correctly it can be one of the keys to yêu cầu lao động thường là thay đổi nhất vàThe labor requirements are often the most variable andNếu học chuyên sâu hơn, bạncó thể tập trung nhiều hơn vào khía cạnh quản lý và dự toán chi phí của chủ đề, cũng như thiết kế khai quật mặt đất và kỹ thuật địa kỹ the degree progresses,you're likely to focus more on the management and cost estimation side of the subject, as well as surface excavation design and geotechnical Cost Planner là một giải pháp dự toán chi phí mạnh mẽ dựa trên mô cũng cho biết Facebook vẫn dự toán chi phí sẽ tăng từ 50% đến 60% so với năm also said Facebook still expects expenses to grow 50% to 60% from last year.”.WorkNC cho phép chúng tôi nhanh chóng dự toán chi phí và sự trì hoãn dựa trên mô hình 3D.”.WorkNC allows us to rapidly provide reliable cost and delay estimations, based on the 3D model.".Wehner cũng cho biết Facebook vẫn dự toán chi phí sẽ tăng từ 50% đến 60% so với năm cũng cho biết Facebook vẫn dự toán chi phí sẽ tăng từ 50% đến 60% so với năm also said that Facebook expects expenses to grow 50 to 60 percent from last year, mostly to bolster its security cũng cho biết Facebook vẫn dự toán chi phí sẽ tăng từ 50% đến 60% so với năm kinh nghiệm trong xây dựng, đổi mới, và dự toán chi phí trong môi trường thương mại và dân in construction, renovation, and cost estimating within commercial and residential environments. vệ môi trường trong tổng dự toán của dự án;Estimate budget for building work which protect environment in the totalbudget estimation of the bảo trì và vận hành cơ sở, dự toán chi phí được sử dụng để thiết lập kinh phí hoặc ngân facility maintenance and operation, cost estimates are used to establish funding or số thực hành tốt nhất nên và đáng tin cậy được phát best practices should be followed if accurate andCác chuyên gia khác như điều tra viên số lượng và kỹ sư chi phíOther professionals such as quantity surveyors andcost engineers may also prepare cost estimates or contribute to cost độ dự án này là thấp,và nó là vô cùng quan mà dự toán chi phí cho công tác dự án được chính margin on this project is low,and it is extremely important that the cost estimates for the work on the project be dự toán chi phí, kỹ thuật này dựa trên chi phí thực tế của các công việc trước đó, các dự án tương tự như cơ sở cho việc lập dự toán chi phí của dự án hiện estimating costs, this technique relies on the actual cost of previous, similar projects as the basis for estimating the cost of the current toán chi phí có thể được trình bày ở mức hoạt động hoặc dưới dạng tóm estimates may be presented at the activity level or in summary toán chi phí là không thể dự đoán, gây khó khăn cho việc giữ giá cạnh estimates are unpredictable, making it difficult to keep pricing competitive. lập ngân sách dưới dạng ràng buộc chi phí cho dự án hoặc hoạt động. as the cost constraint for a project or operation. tin được biết đến tại một thời điểm nhất estimates are a prediction that is based on the information known at a given point in dựa trên các thông tin được biết đến tại một thời điểm nhất estimates are predictions based on information known at a given point in time.
chi phí dự kiến tiếng anh là gì